Bỏ qua để đến nội dung trang chính
Nội dung chính

UnitedHealthcare Community Plan of California Medi-Cal Bảng thuật ngữ

A

  • Chỉ dẫn Trước

    Một quyết định về việc chăm sóc sức khỏe của quý vị mà quý vị thực hiện trước trong trường hợp quý vị không thể tự nói cho chính mình. Điều này cho phép gia đình và bác sĩ của quý vị biết về những quyết định quý vị sẽ đưa ra nếu có thể.

  • Ủy quyền

    O.K. hoặc chấp thuận một dịch vụ.

B

  • Quyền lợi

    Services, procedures and medications that UnitedHealthcare Health Link will cover for you.

C

  • Quản lý Chăm sóc Lâm sàng

    One-on-one help by a nurse providing education and coordination of UnitedHealthcare Health Link benefits, tailored to your needs.

D

  • Hủy ghi danh

    To stop your membership in UnitedHealthcare Health Link.

E

  • Cấp cứu

    Khi quý vị tin rằng sức khỏe của quý vị có nguy cơ nghiêm trọng.

F

  • Federal Poverty Level (FPL)

    Poverty income thresholds by family size that are annually updated by the Census Bureau for inflation.

  • Gian lận

    An untruthful act – an example is someone other than you using your UnitedHealthcare Health Link member ID card and pretending to be you.

H

  • Cơ quan Chăm sóc Sức khỏe Tại Gia

    Một công ty có hợp đồng với Unitedhealthcare để cung cấp dịch vụ chăm sóc quý vị tại nhà.

I

  • Thẻ ID

    Identification card – a card that says you are a UnitedHealthcare Community Plan of California member. You should have this card and the BIC with you at all times.

  • Đồng ý Chữa bệnh

    You agree to all medical treatments.

  • Nội trú

    Khi quý vị nhập viện trong thời gian dài.

M

  • Tính cần thiết về Y tế

    Người chăm sóc của quý vị quyết định xem điều trị, nhập viện, thủ thuật, cung cấp y tế, thiết bị, dịch vụ hoặc tiếp liệu là cần thiết về mặt y tế.

  • Thành viên

    A person who is eligible for UnitedHealthcare Community Plan of California.

O

  • Bệnh nhân Ngoại trú

    Khi quý vị được tiến hành thủ thuật nhưng không yêu cầu phải ở lại qua đêm tại bệnh viện.

P

  • Primary Care Physician (PCP)

    Bác sĩ quý vị chọn là bác sĩ gia đình của quý vị. They have their own private practices or work at Federally Qualified Health Centers and local clinics.

  • Cho phép Trước

    The process for any service that needs an O.K. from UnitedHealthcare before it can take place.

  • Nhà cung cấp

    Bất kỳ chuyên gia y tế nào mà Unitedhealthcare đã ký hợp đồng để chăm sóc quý vị.

  • Danh Bạ Nhà Cung Cấp

    Danh sách người chăm sóc tham gia Chương trình UnitedHealthcare Community Plan giúp đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của quý vị.

S

  • Special Needs Unit (SNU)

    A voluntary service offered by UnitedHealthcare that can give you extra help in understanding and using your benefits if you have a disability or other special need.

  • Chuyên gia

    Một bác sĩ đã tham gia khóa đào tạo cụ thể, chi tiết về một lĩnh vực y khoa cụ thể.

T

  • Điều trị

     Chăm sóc mà quý vị có thể nhận được từ các bác sĩ và cơ sở.

U

  • Chăm sóc Khẩn cấp

    Khi quý vị cần chăm sóc, điều trị hoặc tư vấn y tế trong vòng 24 giờ.

W

  • WIC

    Women, Infants and Children program, a supplemental nutrition program that provides nutritious food, education support and health care referrals for women, infants and children.

Trở lại đầu trang

Powered by Translations.com GlobalLink OneLink SoftwarePowered By OneLink