Bỏ qua để đến nội dung trang chính
Nội dung chính

BadgerCare Plus Bảng thuật ngữ

A

  • Chỉ dẫn Trước

    Một quyết định về việc chăm sóc sức khỏe của quý vị mà quý vị thực hiện trước trong trường hợp quý vị không thể tự nói cho chính mình. Điều này cho phép gia đình và bác sĩ của quý vị biết về những quyết định quý vị sẽ đưa ra nếu có thể.

  • ASC/SPU

    Trung tâm phẫu thuật ngoại chẩn/đơn vị tiến hành thủ thuật ngắn.

  • Ủy quyền

    O.K. hoặc chấp thuận một dịch vụ.

B

  • Quyền lợi

    Services, procedures and medications that UnitedHealthcare BadgerCare Plus will cover for you.

C

  • Quản lý Chăm sóc Lâm sàng

    One-on-one help by a nurse providing education and coordination of UnitedHealthcare BadgerCare Plus for Kids benefits, tailored to your needs.

D

  • Hủy ghi danh

     To stop your membership in UnitedHealthcare BadgerCare Plus.

E

  • Cấp cứu

    Khi quý vị tin rằng sức khỏe của quý vị có nguy cơ nghiêm trọng.

F

  • Federal Poverty Level (FPL)

    Poverty income thresholds by family size that are annually updated by the Census Bureau for inflation.

  • Gian lận

    An untruthful act – an example is someone other than you using your UnitedHealthcare BadgerCare Plus member ID card and pretending to be you.

H

  • Cơ quan Chăm sóc Sức khỏe Tại Gia

    A company hired by UnitedHealthcare BadgerCare Plus to provide care for you in your home.

I

  • Thẻ ID

    Identification card – a card that says you are a UnitedHealthcare BadgerCare Plus member. Quý vị phải luôn đem theo thẻ này bên mình.

  • Đồng ý Chữa bệnh

    You agree to all medical treatments.

  • Nội trú

    Khi quý vị nhập viện trong thời gian dài.

M

  • Tính cần thiết về Y tế

    Người chăm sóc của quý vị quyết định xem điều trị, nhập viện, thủ thuật, cung cấp y tế, thiết bị, dịch vụ hoặc tiếp liệu là cần thiết về mặt y tế.

  • Thành viên

    A person who is eligible for UnitedHealthcare BadgerCare Plus.

O

  • Bệnh nhân Ngoại trú

    Bệnh nhân không nhập viện nhận được các dịch vụ được bao trả từ bệnh viện, chẳng hạn như tại phòng khám bác sĩ hoặc nhà riêng của bệnh nhân, hoặc tại khoa ngoại trú của bệnh viện hoặc khoa cấp cứu của bệnh viện hoặc trung tâm phẫu thuật.

P

  • Primary Care Physician (PCP)

    Bác sĩ quý vị chọn là bác sĩ gia đình của quý vị. Họ có các thực hành khám chữa bệnh riêng của mình.

  • Cho phép Trước

    The process for any service that needs an O.K. from UnitedHealthcare BadgerCare Plus before it can take place.

  • Nhà cung cấp

    Any medical professional that UnitedHealthcare BadgerCare Plus has contracted with to take care of you.

  • Danh Bạ Nhà Cung Cấp

    A list of providers who participate with UnitedHealthcare BadgerCare Plus to help take care of your healthcare needs.

R

  • Giới thiệu

    When you and your primary care provider agree you need to see another doctor, your primary care provider will send you to a UnitedHealthcare BadgerCare Plus specialist.

S

  • Dịch vụ Tự Giới thiệu

    Các dịch vụ mà quý vị không cần phải có sự giới thiệu từ người chăm sóc chính của quý vị.

  • Special Needs Unit (SNU)

    A voluntary service offered by UnitedHealthcare BadgerCare Plus that can give you extra help in understanding and using your benefits if you have a disability or other special need.

  • Chuyên gia

    Một bác sĩ đã tham gia khóa đào tạo cụ thể, chi tiết về một lĩnh vực y khoa cụ thể.

T

  • TANF

    Temporary Assistance for Needy Families.

  • Điều trị

     Chăm sóc mà quý vị có thể nhận được từ các bác sĩ và cơ sở.

U

  • Chăm sóc Khẩn cấp

    Khi quý vị cần chăm sóc, điều trị hoặc tư vấn y tế trong vòng 24 giờ.

W

  • WIC

    Women, Infants and Children program, a supplemental nutrition program that provides nutritious food, education support and health care referrals for women, infants and children.

Trở lại đầu trang

Tìm hiểu thêm

BadgerCare Plus

Powered by Translations.com GlobalLink OneLink SoftwarePowered By OneLink